CÔNG TY CỔ PHẦN TOPS QUỐC TẾ

Công Ty Cổ Phần Tops Quốc Tế có mã số thuế 0105810114, do ông/bà Trần Khánh làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 05/03/2012.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Đào tạo trung cấp", do Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Số 11, ngõ 183, phố Phúc Tân, Phường Phúc Tân, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN TOPS QUỐC TẾ

Tên giao dịch

TOPS INTERNATIONAL .,JSC

Mã số thuế:
0105810114
Tình trạng hoạt động:
Doanh nghiệp tạm dừng hoạt động hoặc đã ngừng hoạt động từ ngày 23/12/2019
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Quận Hoàn Kiếm
Địa chỉ:
Số 11, ngõ 183, phố Phúc Tân, Phường Phúc Tân, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Trần Khánh
Giám đốc:
Trần Khánh
Ngày cấp giấy phép:
05/03/2012
Ngày bắt đầu hoạt động:
05/03/2012
Ngày nhận TK:
27/02/2012
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
6
Cấp Chương Loại Khoản:
754-505

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Tops Quốc Tế, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Số 11, ngõ 183, phố Phúc Tân, Phường Phúc Tân, Quận Hoàn Kiếm, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Tops Quốc Tế hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
8532
Đào tạo trung cấp (Ngành chính)
26200
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính
2710
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện
29100
Sản xuất xe có động cơ
33150
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác)
36000
Khai thác, xử lý và cung cấp nước
3700
Thoát nước và xử lý nước thải
38110
Thu gom rác thải không độc hại
3812
Thu gom rác thải độc hại
41000
Xây dựng nhà các loại
42900
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
43210
Lắp đặt hệ thống điện
4322
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí
43300
Hoàn thiện công trình xây dựng
4511
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác
45120
Bán lẻ ô tô con (loại 12 chỗ ngồi trở xuống)
45200
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
4530
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác
4541
Bán mô tô, xe máy
45420
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
4543
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy
46510
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
46520
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
46530
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4659
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
47910
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
5510
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
58200
Xuất bản phần mềm
5911
Hoạt động sản xuất phim điện ảnh, phim video và chương trình truyền hình
5914
Hoạt động chiếu phim
6190
Hoạt động viễn thông khác
62010
Lập trình máy vi tính
62020
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính
62090
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính
63110
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan
63120
Cổng thông tin
70200
Hoạt động tư vấn quản lý
71200
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật
72100
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học tự nhiên và kỹ thuật
72200
Nghiên cứu và phát triển thực nghiệm khoa học xã hội và nhân văn
73100
Quảng cáo
73200
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
74100
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
74200
Hoạt động nhiếp ảnh
7710
Cho thuê xe có động cơ
4741
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
47420
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4752
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
47620
Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
47630
Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
05100
Khai thác và thu gom than cứng
05200
Khai thác và thu gom than non
07100
Khai thác quặng sắt
82110
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp
82300
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại
8531
Đào tạo sơ cấp
85410
Đào tạo cao đẳng
85420
Đào tạo đại học và sau đại học
85510
Giáo dục thể thao và giải trí
85520
Giáo dục văn hoá nghệ thuật
85590
Giáo dục khác chưa được phân vào đâu
85600
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục
90000
Hoạt động sáng tác, nghệ thuật và giải trí
91010
Hoạt động thư viện và lưu trữ
93110
Hoạt động của các cơ sở thể thao
95110
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi
09900
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai thác mỏ và quặng khác
16210
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác
16220
Sản xuất đồ gỗ xây dựng
1629
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện
77290
Cho thuê đồ dùng cá nhân và gia đình khác
7730
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển
78100
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
78200
Cung ứng lao động tạm thời
7830
Cung ứng và quản lý nguồn lao động

Nguồn tham khảo: Tổng cục thuế - Bộ Tài Chính.

Thông tin được cập nhật lần cuối vào ngày 20/05/2022.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Tops Quốc Tế hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!