CÔNG TY CỔ PHẦN UNIFRIEND VIỆT NAM

Công Ty Cổ Phần Unifriend Việt Nam có mã số thuế 0105978188, do ông/bà Nguyễn Đình Tuyển làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 23/08/2012.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh", do Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN UNIFRIEND VIỆT NAM

Tên giao dịch

UNIFRIEND VIET NAM.,JSC

Mã số thuế:
0105978188
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Quận Thanh Xuân
Địa chỉ:
Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Nguyễn Đình Tuyển
Giám đốc:
Nguyễn Đình Tuyển
Ngày cấp giấy phép:
23/08/2012
Ngày bắt đầu hoạt động:
23/08/2012
Ngày nhận TK:
20/08/2012
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
754-195

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Unifriend Việt Nam, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Tầng 11 tòa nhà Zen Tower, số 12 đường Khuất Duy Tiến, Phường Thanh Xuân Trung, Quận Thanh Xuân, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Unifriend Việt Nam hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
4751
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh (Ngành chính)
4620
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
4632
Bán buôn thực phẩm
4633
Bán buôn đồ uống
46340
Bán buôn sản phẩm thuốc lá, thuốc lào
4641
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép
4649
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
46510
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
46520
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
46530
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
4661
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
4662
Bán buôn kim loại và quặng kim loại
46900
Bán buôn tổng hợp
47110
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào chiếm tỷ trọng lớn trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
4719
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp
47210
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
4722
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
47230
Bán lẻ đồ uống trong các cửa hàng chuyên doanh
47910
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet
47990
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu
5610
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động
56290
Dịch vụ ăn uống khác
5630
Dịch vụ phục vụ đồ uống
73100
Quảng cáo
73200
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận
47240
Bán lẻ sản phẩm thuốc lá, thuốc lào trong các cửa hàng chuyên doanh
47300
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh
4741
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và thiết bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh
47420
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh
4752
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửa hàng chuyên doanh
47530
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh
4759
Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường, tủ, bàn, ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình khác chưa được phân vào đâu trong các cửa hàng chuyên doanh
47610
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
47620
Bán lẻ băng đĩa âm thanh, hình ảnh (kể cả băng, đĩa trắng); trong các cửa hàng chuyên doanh
47630
Bán lẻ thiết bị, dụng cụ thể dục, thể thao trong các cửa hàng chuyên doanh
47640
Bán lẻ trò chơi, đồ chơi trong các cửa hàng chuyên doanh
4771
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh
4772
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh
4773
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh
4781
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ
4782
Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ
4789
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ
1393
Sản xuất thảm, chăn, đệm
4610
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa
1520
Sản xuất giày, dép
5621
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng
1399
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu
1410
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú)
1391
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác
1392
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục)
4631
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ
1394
Sản xuất các loại dây bện và lưới
1420
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú
7410
Hoạt động thiết kế chuyên dụng
8299
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu
1430
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc
1313
Hoàn thiện sản phẩm dệt
1511
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú
1311
Sản xuất sợi
1312
Sản xuất vải dệt thoi
1512
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm

Nguồn tham khảo: Tổng cục thuế - Bộ Tài Chính.

Thông tin được cập nhật lần cuối vào ngày 06/05/2022.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Unifriend Việt Nam hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!