CÔNG TY TNHH TUSKER VIỆT NAM

Công Ty TNHH Tusker Việt Nam có mã số thuế 0109328293, do ông/bà Vũ Nam Phương làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 04/09/2020.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh.", do Chi cục thuế Quận Long Biên quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Số 26, ngách 15B, ngõ 11 phố Ngô Gia Tự,, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY TNHH TUSKER VIỆT NAM

Tên giao dịch

TUSKER VIET NAM COMPANY LIMITED

Mã số thuế:
0109328293
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục thuế Quận Long Biên
Địa chỉ:
Số 26, ngách 15B, ngõ 11 phố Ngô Gia Tự,, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Vũ Nam Phương
Ngày cấp giấy phép:
04/09/2020
Ngày bắt đầu hoạt động:
04/09/2020
Ngày nhận TK:
26/08/2020
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
1
Cấp Chương Loại Khoản:
755-000

Để liên hệ với Công Ty TNHH Tusker Việt Nam, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Số 26, ngách 15B, ngõ 11 phố Ngô Gia Tự,, Phường Đức Giang, Quận Long Biên, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty TNHH Tusker Việt Nam hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
C2023.
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh. (Ngành chính)
G4722.
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
C2599.
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4211.
Xây dựng công trình đường sắt.
F4221.
Xây dựng công trình điện.
F4330.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
G4759.
Bánlẻđồđiệngd,giường,tủ,bàn,ghế&đồnộithấtt.tự,đèn&bộđènđiện,đồdùnggđkhácCĐPVĐtrongcácc.hàngc.doanh.
H4932.
Vận tải hành khách đường bộ khác.
C2660.
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp.
C3320.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4632.
Bán buôn thực phẩm.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4662.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
L6820.
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
N8230.
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
C1410.
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
C1812.
Dịch vụ liên quan đến in.
A0322.
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
C1104.
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
G4741.
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4751.
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4772.
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.
C3250.
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng.
C3319.
Sửa chữa thiết bị khác.
F4223.
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4652.
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
G4661.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
M7020.
Hoạt động tư vấn quản lý.
A0312.
Khai thác thuỷ sản nội địa.
C1080.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
G4773.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
G4641.
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
F4222.
Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
G4633.
Bán buôn đồ uống.
G4669.
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
K6619.
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu.
A0210.
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
C2029.
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu.
F4329.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
M7110.
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
G4761.
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
F4229.
Xây dựng công trình công ích khác.
F4291.
Xây dựng công trình thủy.
F4311.
Phá dỡ.
F4390.
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
G4513.
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
M7120.
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
C1811.
In ấn.
A0321.
Nuôi trồng thuỷ sản biển.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
H5224.
Bốc xếp hàng hóa.
C2011.
Sản xuất hoá chất cơ bản.
C3313.
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
F4292.
Xây dựng công trình khai khoáng.
F4293.
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo.
G4651.
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
M7310.
Quảng cáo.
C1820.
Sao chép bản ghi các loại.
A0146.
Chăn nuôi gia cầm.
A0311.
Khai thác thuỷ sản biển.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty TNHH Tusker Việt Nam hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!