CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG SẢN VIỆT

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Nông Sản Việt có mã số thuế 0109112262, do ông/bà Phạm Văn Giang làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 04/03/2020.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Bán buôn thực phẩm.", do Chi cục Thuế Huyện Đông Anh quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Thôn Đìa,, Xã Nam Hồng, Huyện Đông Anh, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG SẢN VIỆT

Tên giao dịch

VIET AGRICULTURAL PRODUCE DEVELOPMENT AND INVESTMENT COMPANY

Mã số thuế:
0109112262
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Huyện Đông Anh
Địa chỉ:
Thôn Đìa,, Xã Nam Hồng, Huyện Đông Anh, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Phạm Văn Giang
Ngày cấp giấy phép:
04/03/2020
Ngày bắt đầu hoạt động:
04/03/2020
Ngày nhận TK:
27/02/2020
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
755-000

Để liên hệ với Công Ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Nông Sản Việt, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Thôn Đìa,, Xã Nam Hồng, Huyện Đông Anh, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Nông Sản Việt hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
G4632.
Bán buôn thực phẩm. (Ngành chính)
C1621.
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
C1629.
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
A0232.
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ.
A0240.
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
C1030.
Chế biến và bảo quản rau quả.
C1077.
Sản xuất cà phê.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
G4721.
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4722.
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
C2393.
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
G4653.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
A0112.
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác.
A0119.
Trồng cây hàng năm khác.
A0129.
Trồng cây lâu năm khác.
A0132.
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm.
C1071.
Sản xuất các loại bánh từ bột.
C2391.
Sản xuất sản phẩm chịu lửa.
C2394.
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao.
C3320.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4662.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
A0113.
Trồng cây lấy củ có chất bột.
A0121.
Trồng cây ăn quả.
A0231.
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ.
A0322.
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
B0810.
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
C1020.
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
C1104.
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
C3100.
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế.
G4661.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
A0114.
Trồng cây mía.
A0118.
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
A0127.
Trồng cây chè.
A0131.
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm.
C1040.
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật.
C1062.
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
C2392.
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
C2591.
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
G4631.
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
G4669.
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
C1622.
Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
A0111.
Trồng lúa.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
A0210.
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
G4752.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
C2410.
Sản xuất sắt, thép, gang.
C2593.
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
C1610.
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
A0126.
Trồng cây cà phê.
A0220.
Khai thác gỗ.
A0321.
Nuôi trồng thuỷ sản biển.
C1074.
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự.
C1075.
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
C1076.
Sản xuất chè.
C1623.
Sản xuất bao bì bằng gỗ.
C1010.
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
C2592.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
A0128.
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
C1050.
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
G4730.
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty TNHH Đầu Tư Và Phát Triển Nông Sản Việt hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!