CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KIM PHÚ

Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Dịch Vụ Kim Phú có mã số thuế 0109249725, do ông/bà Lê Thị Thanh Hà làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 03/07/2020.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh.", do Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Số 176 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KIM PHÚ

Mã số thuế:
0109249725
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Quận Cầu Giấy
Địa chỉ:
Số 176 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Lê Thị Thanh Hà
Giám đốc:
Lê Thị Thanh Hà
Ngày cấp giấy phép:
03/07/2020
Ngày bắt đầu hoạt động:
03/07/2020
Ngày nhận TK:
29/06/2020
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
755-000

Để liên hệ với Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Dịch Vụ Kim Phú, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Số 176 Trần Duy Hưng, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Dịch Vụ Kim Phú hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
G4771.
Bán lẻ hàng may mặc, giày dép, hàng da và giả da trong các cửa hàng chuyên doanh. (Ngành chính)
C1393.
Sản xuất thảm, chăn, đệm.
C1621.
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
C1629.
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
H4931.
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt).
I5629.
Dịch vụ ăn uống khác.
C2512.
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
C2599.
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
C2811.
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy).
C2822.
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại.
C2823.
Sản xuất máy luyện kim.
C3011.
Đóng tàu và cấu kiện nổi.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4330.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
C1520.
Sản xuất giày, dép.
G4782.
Bán lẻ hàng dệt, may sẵn, giày dép lưu động hoặc tại chợ.
H4932.
Vận tải hành khách đường bộ khác.
I5610.
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
I5621.
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng.
C2660.
Sản xuất thiết bị bức xạ, thiết bị điện tử trong y học, điện liệu pháp.
C2821.
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp.
C2910.
Sản xuất ô tô và xe có động cơ khác.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
N8230.
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
C1399.
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
C1410.
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
C1812.
Dịch vụ liên quan đến in.
G4741.
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
I5630.
Dịch vụ phục vụ đồ uống.
I5510.
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
C2513.
Sản xuất nồi hơi (trừ nồi hơi trung tâm).
C2818.
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén.
C2819.
Sản xuất máy thông dụng khác.
C2825.
Sản xuất máy chế biến thực phẩm, đồ uống và thuốc lá.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4652.
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
C1391.
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác.
C1392.
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục).
G4773.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
C2591.
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
C2652.
Sản xuất đồng hồ.
C2680.
Sản xuất băng, đĩa từ tính và quang học.
C2816.
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp.
C2826.
Sản xuất máy cho ngành dệt, may và da.
C2920.
Sản xuất thân xe ô tô và xe có động cơ khác, rơ moóc và bán rơ moóc.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
G4641.
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
F4222.
Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
G4669.
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
C1394.
Sản xuất các loại dây bện và lưới.
C1420.
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú.
C1622.
Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
C1701.
Sản xuất bột giấy, giấy và bìa.
C2610.
Sản xuất linh kiện điện tử.
C2620.
Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính.
C2640.
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng.
C2812.
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu.
C2813.
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác.
C2817.
Sản xuất máy móc và thiết bị văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính).
C2829.
Sản xuất máy chuyên dụng khác.
F4329.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
C2593.
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng.
C2651.
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển.
C2732.
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác.
C2790.
Sản xuất thiết bị điện khác.
C2930.
Sản xuất phụ tùng và bộ phận phụ trợ cho xe ô tô và xe có động cơ khác.
F4311.
Phá dỡ.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
M7410.
Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
N7710.
Cho thuê xe có động cơ.
N7730.
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.
N7912.
Điều hành tua du lịch.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
C1430.
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc.
C1610.
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
C1709.
Sản xuất các sản phẩm khác từ giấy và bìa chưa được phân vào đâu.
C1811.
In ấn.
C1313.
Hoàn thiện sản phẩm dệt.
C1511.
Thuộc, sơ chế da; sơ chế và nhuộm da lông thú.
C1623.
Sản xuất bao bì bằng gỗ.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
C2431.
Đúc sắt, thép.
C2592.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
C2630.
Sản xuất thiết bị truyền thông.
C2710.
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện.
C2733.
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại.
C2740.
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng.
C2814.
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
G4651.
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
N7911.
Đại lý du lịch.
C1311.
Sản xuất sợi.
C1312.
Sản xuất vải dệt thoi.
C1512.
Sản xuất vali, túi xách và các loại tương tự, sản xuất yên đệm.
C1702.
Sản xuất giấy nhăn, bìa nhăn, bao bì từ giấy và bìa.
C1820.
Sao chép bản ghi các loại.
C2420.
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu.
C2432.
Đúc kim loại màu.
C2511.
Sản xuất các cấu kiện kim loại.
C2670.
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học.
C2720.
Sản xuất pin và ắc quy.
C2731.
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học.
C2815.
Sản xuất lò nướng, lò luyện và lò nung.
C2824.
Sản xuất máy khai thác mỏ và xây dựng.
C3012.
Đóng thuyền, xuồng thể thao và giải trí.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty TNHH Đầu Tư Thương Mại Và Dịch Vụ Kim Phú hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!