CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT NHẬT

Công Ty Cổ Phần Nghiên Cứu Và Chuyển Giao Công Nghệ Sinh Học Việt Nhật có mã số thuế 0108501587, do ông/bà Phạm Việt Hùng làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 07/11/2018.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ.", do Chi cục Thuế Huyện Thường Tín quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Điểm công nghiệp làng nghề sơn mài Duyên Thái, Xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN NGHIÊN CỨU VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ SINH HỌC VIỆT NHẬT

Tên giao dịch

VIET NHAT TRANSFER OF BIOTECHNOLOGY AND RESEARCH JOINT STOCK

Mã số thuế:
0108501587
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Huyện Thường Tín
Địa chỉ:
Điểm công nghiệp làng nghề sơn mài Duyên Thái, Xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Phạm Việt Hùng
Giám đốc:
Phạm Việt Hùng
Ngày cấp giấy phép:
07/11/2018
Ngày bắt đầu hoạt động:
05/11/2018
Ngày nhận TK:
01/11/2018
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
3
Cấp Chương Loại Khoản:
754-099

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Nghiên Cứu Và Chuyển Giao Công Nghệ Sinh Học Việt Nhật, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Điểm công nghiệp làng nghề sơn mài Duyên Thái, Xã Duyên Thái, Huyện Thường Tín, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Nghiên Cứu Và Chuyển Giao Công Nghệ Sinh Học Việt Nhật hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
C2012.
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ. (Ngành chính)
B0892.
Khai thác và thu gom than bùn.
C1030.
Chế biến và bảo quản rau quả.
J5820.
Xuất bản phần mềm.
J6201.
Lập trình máy vi tính.
H4931.
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt).
C3312.
Sửa chữa máy móc, thiết bị.
F4330.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
G4653.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
M7212.
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ.
M7320.
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận.
G4759.
Bánlẻđồđiệngd,giường,tủ,bàn,ghế&đồnộithấtt.tự,đèn&bộđènđiện,đồdùnggđkhácCĐPVĐtrongcácc.hàngc.doanh.
G4791.
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet.
H4932.
Vận tải hành khách đường bộ khác.
C3320.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
E3700.
Thoát nước và xử lý nước thải.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4662.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
M7222.
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nhân văn.
N8230.
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
C1410.
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
C1812.
Dịch vụ liên quan đến in.
A0322.
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
G4741.
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4772.
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.
C3100.
Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế.
E3830.
Tái chế phế liệu.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4652.
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
G4661.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
C1080.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
G4773.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
G4520.
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
G4641.
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép.
M7490.
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu.
G4512.
Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống).
G4669.
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
C3314.
Sửa chữa thiết bị điện.
E3600.
Khai thác, xử lý và cung cấp nước.
F4329.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
G4530.
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
M7211.
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên.
S9511.
Sửa chữa máy vi tính và thiết bị ngoại vi.
G4752.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
F4311.
Phá dỡ.
G4511.
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
G4513.
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
M7120.
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật.
M7410.
Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
N7710.
Cho thuê xe có động cơ.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
S9512.
Sửa chữa thiết bị liên lạc.
C1811.
In ấn.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
J6209.
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
C3313.
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học.
G4651.
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
M7310.
Quảng cáo.
C1820.
Sao chép bản ghi các loại.
G4742.
Bán lẻ thiết bị nghe nhìn trong các cửa hàng chuyên doanh.
J6202.
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính.
J6312.
Cổng thông tin.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Nghiên Cứu Và Chuyển Giao Công Nghệ Sinh Học Việt Nhật hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!