CÔNG TY CỔ PHẦN ENZYME'S VIỆT NAM

Công Ty Cổ Phần Enzyme's Việt Nam có mã số thuế 0109606494, do ông/bà Lương Thế Anh làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 22/04/2021.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng.", do Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Tầng 3, số 19, lô A22, khu đô thị Geleximco Lê Trọng Tấn,, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN ENZYME'S VIỆT NAM

Tên giao dịch

ENZYME�S VIET NAM.,JSC

Mã số thuế:
0109606494
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Huyện Hoài Đức
Địa chỉ:
Tầng 3, số 19, lô A22, khu đô thị Geleximco Lê Trọng Tấn,, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Lương Thế Anh
Giám đốc:
Lương Thế Anh
Ngày cấp giấy phép:
22/04/2021
Ngày bắt đầu hoạt động:
22/04/2021
Ngày nhận TK:
16/04/2021
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
3
Cấp Chương Loại Khoản:
755-000

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Enzyme's Việt Nam, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Tầng 3, số 19, lô A22, khu đô thị Geleximco Lê Trọng Tấn,, Xã An Khánh, Huyện Hoài Đức, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Enzyme's Việt Nam hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
C3250.
Sản xuất thiết bị, dụng cụ y tế, nha khoa, chỉnh hình và phục hồi chức năng. (Ngành chính)
C1393.
Sản xuất thảm, chăn, đệm.
C1030.
Chế biến và bảo quản rau quả.
C1077.
Sản xuất cà phê.
C1079.
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
G4774.
Bán lẻ hàng hóa đã qua sử dụng trong các cửa hàng chuyên doanh.
H5221.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường sắt.
C2023.
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh.
C2100.
Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4211.
Xây dựng công trình đường sắt.
F4221.
Xây dựng công trình điện.
A0132.
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm.
C1071.
Sản xuất các loại bánh từ bột.
G4791.
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet.
G4799.
Bán lẻ hình thức khác chưa được phân vào đâu.
I5621.
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng.
E3700.
Thoát nước và xử lý nước thải.
E3822.
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
C1399.
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
C1410.
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
C1020.
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
C1104.
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
G4751.
Bán lẻ vải, len, sợi, chỉ khâu và hàng dệt khác trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4772.
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.
E3812.
Thu gom rác thải độc hại.
E3830.
Tái chế phế liệu.
F4223.
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
C1391.
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác.
C1392.
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục).
A0118.
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
A0131.
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm.
G4753.
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4773.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
E3821.
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại.
G4641.
Bán buôn vải, hàng may mặc, giày dép.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
F4222.
Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
G4633.
Bán buôn đồ uống.
C1394.
Sản xuất các loại dây bện và lưới.
G4783.
Bán lẻ thiết bị công nghệ thông tin liên lạc lưu động hoặc tại chợ.
G4784.
Bản lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ.
C2029.
Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu.
E3600.
Khai thác, xử lý và cung cấp nước.
G4752.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
C2012.
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ.
E3811.
Thu gom rác thải không độc hại.
E3900.
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác.
F4229.
Xây dựng công trình công ích khác.
F4291.
Xây dựng công trình thủy.
C1075.
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
C1076.
Sản xuất chè.
N8292.
Dịch vụ đóng gói.
C1313.
Hoàn thiện sản phẩm dệt.
C1010.
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
H5224.
Bốc xếp hàng hóa.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
F4292.
Xây dựng công trình khai khoáng.
F4293.
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo.
C1311.
Sản xuất sợi.
C1050.
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
C1073.
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo.
G4785.
Bán lẻ hàng văn hóa, giải trí lưu động hoặc tại chợ.
G4789.
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Enzyme's Việt Nam hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!