CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP THT VIỆT NAM

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Nông Nghiệp THT Việt Nam có mã số thuế 0108450621, do ông/bà Vũ Hoàng Trung làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 28/09/2018.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.", do Chi cục thuế Quận Hoàng Mai quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Số 5A, Ngách 151/179, Đường Vĩnh Hưng, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ THƯƠNG MẠI NÔNG NGHIỆP THT VIỆT NAM

Mã số thuế:
0108450621
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục thuế Quận Hoàng Mai
Địa chỉ:
Số 5A, Ngách 151/179, Đường Vĩnh Hưng, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội
Đại diện pháp luật:
Vũ Hoàng Trung
Ngày cấp giấy phép:
28/09/2018
Ngày bắt đầu hoạt động:
27/09/2018
Ngày nhận TK:
24/09/2018
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
754-013

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Nông Nghiệp THT Việt Nam, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Số 5A, Ngách 151/179, Đường Vĩnh Hưng, Phường Vĩnh Hưng, Quận Hoàng Mai, Hà Nội. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Nông Nghiệp THT Việt Nam hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
A0150.
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp. (Ngành chính)
C1621.
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
C1629.
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
A0142.
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa.
A0232.
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ.
A0240.
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
C1030.
Chế biến và bảo quản rau quả.
C1077.
Sản xuất cà phê.
C1079.
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
G4721.
Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4722.
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
H4931.
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt).
H5012.
Vận tải hàng hóa ven biển và viễn dương.
H5229.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
A0112.
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác.
A0115.
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào.
A0119.
Trồng cây hàng năm khác.
A0123.
Trồng cây điều.
A0129.
Trồng cây lâu năm khác.
A0132.
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm.
C1071.
Sản xuất các loại bánh từ bột.
C1072.
Sản xuất đường.
H4932.
Vận tải hành khách đường bộ khác.
H5011.
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương.
I5610.
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
G4632.
Bán buôn thực phẩm.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
N8230.
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
A0113.
Trồng cây lấy củ có chất bột.
A0121.
Trồng cây ăn quả.
A0145.
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn.
A0231.
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ.
A0322.
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
C1020.
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
G4711.
Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp.
I5510.
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
A0114.
Trồng cây mía.
A0117.
Trồng cây có hạt chứa dầu.
A0118.
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
A0127.
Trồng cây chè.
A0131.
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm.
A0141.
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò.
A0312.
Khai thác thuỷ sản nội địa.
C1040.
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật.
C1062.
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
C1080.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
G4631.
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
G4633.
Bán buôn đồ uống.
G4669.
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
K6619.
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu.
C1622.
Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
A0111.
Trồng lúa.
A0149.
Chăn nuôi khác.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
A0210.
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
C1061.
Xay xát và sản xuất bột thô.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
H5021.
Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa.
N7912.
Điều hành tua du lịch.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
C1610.
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
A0116.
Trồng cây lấy sợi.
A0122.
Trồng cây lấy quả chứa dầu.
A0124.
Trồng cây hồ tiêu.
A0125.
Trồng cây cao su.
A0126.
Trồng cây cà phê.
A0144.
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
A0220.
Khai thác gỗ.
A0321.
Nuôi trồng thuỷ sản biển.
C1074.
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự.
C1075.
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
C1076.
Sản xuất chè.
C1623.
Sản xuất bao bì bằng gỗ.
C1010.
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
H5022.
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa.
M7310.
Quảng cáo.
N7911.
Đại lý du lịch.
A0128.
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm.
A0146.
Chăn nuôi gia cầm.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
A0311.
Khai thác thuỷ sản biển.
C1050.
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
C1073.
Sản xuất ca cao, sôcôla và bánh kẹo.
G4719.
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Và Thương Mại Nông Nghiệp THT Việt Nam hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!