CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KAOLIN KHT

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Sản Xuất Kaolin Kht có mã số thuế 5801452021, do ông/bà Đỗ Đình Kiên làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 21/12/2020.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.", do Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Thôn Quyết Thắng,, Xã Phú Sơn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ SẢN XUẤT KAOLIN KHT

Tên giao dịch

CTY CP ĐT SX KAOLIN KHT

Mã số thuế:
5801452021
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Cục Thuế Tỉnh Lâm Đồng
Địa chỉ:
Thôn Quyết Thắng,, Xã Phú Sơn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng
Đại diện pháp luật:
Đỗ Đình Kiên
Giám đốc:
Đỗ Đình Kiên
Ngày cấp giấy phép:
21/12/2020
Ngày bắt đầu hoạt động:
21/12/2020
Ngày nhận TK:
18/12/2020
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
555-046

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Sản Xuất Kaolin Kht, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Thôn Quyết Thắng,, Xã Phú Sơn, Huyện Lâm Hà, Lâm Đồng. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Sản Xuất Kaolin Kht hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
B0810.
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét. (Ngành chính)
C1621.
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
C1629.
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
A0142.
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa.
A0232.
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ.
A0240.
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
B0892.
Khai thác và thu gom than bùn.
C1079.
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
C2220.
Sản xuất sản phẩm từ plastic.
C2393.
Sản xuất sản phẩm gốm sứ khác.
C2512.
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4211.
Xây dựng công trình đường sắt.
G4541.
Bán mô tô, xe máy.
A0112.
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác.
A0119.
Trồng cây hàng năm khác.
B0891.
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón.
C2211.
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su.
C2394.
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
L6820.
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
C1399.
Sản xuất các loại hàng dệt khác chưa được phân vào đâu.
A0121.
Trồng cây ăn quả.
A0145.
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn.
A0231.
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ.
A0322.
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
B0721.
Khai thác quặng uranium và quặng thorium.
B0722.
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt.
C2013.
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
C2399.
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu.
A0117.
Trồng cây có hạt chứa dầu.
A0141.
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò.
A0312.
Khai thác thuỷ sản nội địa.
C1062.
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
C1080.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
C2392.
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
G4520.
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
C1622.
Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
A0111.
Trồng lúa.
A0150.
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
A0210.
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
B0510.
Khai thác và thu gom than cứng.
B0710.
Khai thác quặng sắt.
G4543.
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của mô tô, xe máy.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
C2012.
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ.
F4311.
Phá dỡ.
G4542.
Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy.
L6810.
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
N7730.
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.
C1610.
Cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ.
A0122.
Trồng cây lấy quả chứa dầu.
A0144.
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
A0220.
Khai thác gỗ.
A0321.
Nuôi trồng thuỷ sản biển.
B0730.
Khai thác quặng kim loại quý hiếm.
C1313.
Hoàn thiện sản phẩm dệt.
C1623.
Sản xuất bao bì bằng gỗ.
B0520.
Khai thác và thu gom than non.
C2011.
Sản xuất hoá chất cơ bản.
C2395.
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao.
C3099.
Sản xuất phương tiện và thiết bị vận tải khác chưa được phân vào đâu.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
F4292.
Xây dựng công trình khai khoáng.
C1311.
Sản xuất sợi.
C1312.
Sản xuất vải dệt thoi.
A0146.
Chăn nuôi gia cầm.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
A0311.
Khai thác thuỷ sản biển.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Đầu Tư Sản Xuất Kaolin Kht hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!