CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ PHÚC HƯNG

Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Đầu Tư Phúc Hưng có mã số thuế 2802936767, do ông/bà Lê Quốc Quân làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 05/05/2021.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Hoàn thiện công trình xây dựng.", do Cục Thuế Tỉnh Thanh Hoá quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Số 02A282, Đường Dương Đình Nghệ, Khu đô thị Đông Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN ĐẦU TƯ PHÚC HƯNG

Tên giao dịch

PHUC HUNG INVESTMENT GROUP JOINT STOCK COMPANY

Mã số thuế:
2802936767
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Cục Thuế Tỉnh Thanh Hoá
Địa chỉ:
Số 02A282, Đường Dương Đình Nghệ, Khu đô thị Đông Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá
Đại diện pháp luật:
Lê Quốc Quân
Ngày cấp giấy phép:
05/05/2021
Ngày bắt đầu hoạt động:
05/05/2021
Ngày nhận TK:
05/05/2021
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
15
Cấp Chương Loại Khoản:
555-011

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Đầu Tư Phúc Hưng, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Số 02A282, Đường Dương Đình Nghệ, Khu đô thị Đông Bắc Ga, Phường Đông Thọ, Thành phố Thanh Hoá, Thanh Hoá. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Đầu Tư Phúc Hưng hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
F4330.
Hoàn thiện công trình xây dựng. (Ngành chính)
N8129.
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt.
P8521.
Giáo dục tiểu học.
P8522.
Giáo dục trung học cơ sở.
C1621.
Sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép và ván mỏng khác.
C1629.
Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện.
A0232.
Thu nhặt lâm sản khác trừ gỗ.
A0240.
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
B0892.
Khai thác và thu gom than bùn.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
H4931.
Vận tải hành khách đường bộ trong nội thành, ngoại thành (trừ vận tải bằng xe buýt).
H5225.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ.
H5229.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
I5629.
Dịch vụ ăn uống khác.
C3312.
Sửa chữa máy móc, thiết bị.
D3512.
Truyền tải và phân phối điện.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4211.
Xây dựng công trình đường sắt.
F4221.
Xây dựng công trình điện.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
G4653.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
N7721.
Cho thuê thiết bị thể thao, vui chơi giải trí.
A0112.
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác.
A0119.
Trồng cây hàng năm khác.
B0891.
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón.
B0990.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác.
K6612.
Môi giới hợp đồng hàng hoá và chứng khoán.
H4932.
Vận tải hành khách đường bộ khác.
H5011.
Vận tải hành khách ven biển và viễn dương.
I5610.
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
C3320.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
E3700.
Thoát nước và xử lý nước thải.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4662.
Bán buôn kim loại và quặng kim loại.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
L6820.
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
N8230.
Tổ chức giới thiệu và xúc tiến thương mại.
P8511.
Giáo dục nhà trẻ.
P8531.
Đào tạo sơ cấp.
C1410.
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
A0121.
Trồng cây ăn quả.
A0231.
Khai thác lâm sản khác trừ gỗ.
B0620.
Khai thác khí đốt tự nhiên.
B0721.
Khai thác quặng uranium và quặng thorium.
B0722.
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt.
B0810.
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
G4711.
Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp.
I5630.
Dịch vụ phục vụ đồ uống.
H5222.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường thủy.
I5510.
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
F4223.
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4652.
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
G4661.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
M7020.
Hoạt động tư vấn quản lý.
P8523.
Giáo dục trung học phổ thông.
Q8699.
Hoạt động y tế khác chưa được phân vào đâu.
A0118.
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
A0312.
Khai thác thuỷ sản nội địa.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
C2392.
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
G4520.
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.
D3530.
Sản xuất, phân phối hơi nước, nước nóng, điều hoà không khí và sản xuất nước đá.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
F4222.
Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
P8532.
Đào tạo trung cấp.
C1622.
Sản xuất đồ gỗ xây dựng.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
A0210.
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
B0510.
Khai thác và thu gom than cứng.
B0710.
Khai thác quặng sắt.
C3314.
Sửa chữa thiết bị điện.
E3600.
Khai thác, xử lý và cung cấp nước.
F4329.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
M7110.
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
R9103.
Hoạt động của các vườn bách thảo, bách thú và khu bảo tồn tự nhiên.
R9329.
Hoạt động vui chơi giải trí khác chưa được phân vào đâu.
S9632.
Hoạt động dịch vụ phục vụ tang lễ.
G4752.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
H5021.
Vận tải hành khách đường thuỷ nội địa.
D3520.
Sản xuất khí đốt, phân phối nhiên liệu khí bằng đường ống.
F4229.
Xây dựng công trình công ích khác.
F4291.
Xây dựng công trình thủy.
F4311.
Phá dỡ.
F4390.
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
G4511.
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
L6810.
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
M7410.
Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
N7710.
Cho thuê xe có động cơ.
N7730.
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.
N7912.
Điều hành tua du lịch.
P8512.
Giáo dục mẫu giáo.
P8533.
Đào tạo cao đẳng.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
A0220.
Khai thác gỗ.
A0321.
Nuôi trồng thuỷ sản biển.
B0730.
Khai thác quặng kim loại quý hiếm.
Q8610.
Hoạt động của các bệnh viện, trạm y tế.
R9321.
Hoạt động của các công viên vui chơi và công viên theo chủ đề.
B0520.
Khai thác và thu gom than non.
J6209.
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
H5022.
Vận tải hàng hóa đường thuỷ nội địa.
C2395.
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao.
D3511.
Sản xuất điện.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
F4292.
Xây dựng công trình khai khoáng.
F4293.
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo.
G4651.
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
N7911.
Đại lý du lịch.
Q8620.
Hoạt động của các phòng khám đa khoa, chuyên khoa và nha khoa.
R9102.
Hoạt động bảo tồn, bảo tàng.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
A0311.
Khai thác thuỷ sản biển.
G4719.
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp.
G4781.
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ.
H4912.
Vận tải hàng hóa đường sắt.
C2420.
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu.
C3290.
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Tập Đoàn Đầu Tư Phúc Hưng hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!