CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI LÊ LƯƠNG

Công Ty TNHH Thương Mại Lê Lương có mã số thuế 4601541547, do ông/bà Lê Đắc Hải làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 12/07/2019.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.", do Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Tổ 24, Phường Gia Sàng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI LÊ LƯƠNG

Tên giao dịch

LE LUONG TRADING COMPANY LIMITED

Mã số thuế:
4601541547
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Thành phố Thái Nguyên
Địa chỉ:
Tổ 24, Phường Gia Sàng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Đại diện pháp luật:
Lê Đắc Hải
Giám đốc:
Lê Đắc Hải
Ngày cấp giấy phép:
12/07/2019
Ngày bắt đầu hoạt động:
12/07/2019
Ngày nhận TK:
09/07/2019
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
755-194

Để liên hệ với Công Ty TNHH Thương Mại Lê Lương, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Tổ 24, Phường Gia Sàng, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty TNHH Thương Mại Lê Lương hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác. (Ngành chính)
A0142.
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa.
A0170.
Săn bắt, đánh bẫy và hoạt động dịch vụ có liên quan.
C1030.
Chế biến và bảo quản rau quả.
C1077.
Sản xuất cà phê.
C1079.
Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu.
G4610.
Đại lý, môi giới, đấu giá hàng hóa.
G4653.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
A0112.
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác.
A0119.
Trồng cây hàng năm khác.
A0123.
Trồng cây điều.
A0129.
Trồng cây lâu năm khác.
A0132.
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm.
C1071.
Sản xuất các loại bánh từ bột.
G4632.
Bán buôn thực phẩm.
A0113.
Trồng cây lấy củ có chất bột.
A0121.
Trồng cây ăn quả.
A0145.
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn.
A0322.
Nuôi trồng thuỷ sản nội địa.
C1020.
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
G4741.
Bán lẻ máy vi tính, thiết bị ngoại vi, phần mềm và t.bị viễn thông trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4772.
Bán lẻ thuốc, dụng cụ y tế, mỹ phẩm và vật phẩm vệ sinh trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4652.
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
A0114.
Trồng cây mía.
A0117.
Trồng cây có hạt chứa dầu.
A0118.
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
A0127.
Trồng cây chè.
A0131.
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm.
A0141.
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò.
A0312.
Khai thác thuỷ sản nội địa.
C1040.
Sản xuất dầu, mỡ động, thực vật.
C1062.
Sản xuất tinh bột và các sản phẩm từ tinh bột.
C1102.
Sản xuất rượu vang.
G4773.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4631.
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
M7214.
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học nông nghiệp.
M7490.
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu.
A0111.
Trồng lúa.
A0149.
Chăn nuôi khác.
A0150.
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
C1061.
Xay xát và sản xuất bột thô.
C1101.
Chưng, tinh cất và pha chế các loại rượu mạnh.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
G4761.
Bán lẻ sách, báo, tạp chí văn phòng phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
A0116.
Trồng cây lấy sợi.
A0122.
Trồng cây lấy quả chứa dầu.
A0124.
Trồng cây hồ tiêu.
A0125.
Trồng cây cao su.
A0126.
Trồng cây cà phê.
A0144.
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
C1074.
Sản xuất mì ống, mỳ sợi và sản phẩm tương tự.
C1075.
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
C1076.
Sản xuất chè.
C1010.
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
G4651.
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
A0128.
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm.
A0146.
Chăn nuôi gia cầm.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
C1050.
Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa.
C1103.
Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty TNHH Thương Mại Lê Lương hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!