HỢP TÁC XÃ ĐẶC SẢN VÙNG MIỀN

Hợp Tác Xã Đặc Sản Vùng Miền có mã số thuế 0316248864, do ông/bà Nguyễn Trang Ngọc Minh Thư làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 27/04/2020.

Doanh nghiệp có ngành nghề kinh doanh chính là "Hoạt động dịch vụ trồng trọt.", do Chi cục Thuế Huyện Hóc Môn quản lý.

Địa chỉ trụ sở: 16/5, ấp 2,, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

HỢP TÁC XÃ ĐẶC SẢN VÙNG MIỀN

Tên giao dịch

RSC

Mã số thuế:
0316248864
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Huyện Hóc Môn
Địa chỉ:
16/5, ấp 2,, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật:
Nguyễn Trang Ngọc Minh Thư
Giám đốc:
Nguyễn Trang Ngọc Minh Thư
Ngày cấp giấy phép:
27/04/2020
Ngày bắt đầu hoạt động:
27/04/2020
Ngày nhận TK:
23/04/2020
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
7
Cấp Chương Loại Khoản:
756-194

Để liên hệ với Hợp Tác Xã Đặc Sản Vùng Miền, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ 16/5, ấp 2,, Xã Xuân Thới Sơn, Huyện Hóc Môn, TP Hồ Chí Minh. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Hợp Tác Xã Đặc Sản Vùng Miền hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt. (Ngành chính)
N8129.
Vệ sinh công nghiệp và các công trình chuyên biệt.
C1393.
Sản xuất thảm, chăn, đệm.
A0142.
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa.
C1030.
Chế biến và bảo quản rau quả.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
G4722.
Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh.
H5225.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ.
I5629.
Dịch vụ ăn uống khác.
N7810.
Hoạt động của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm.
N8010.
Hoạt động bảo vệ tư nhân.
A0112.
Trồng ngô và cây lương thực có hạt khác.
A0115.
Trồng cây thuốc lá, thuốc lào.
A0119.
Trồng cây hàng năm khác.
A0123.
Trồng cây điều.
A0129.
Trồng cây lâu năm khác.
A0132.
Nhân và chăm sóc cây giống lâu năm.
G4791.
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet.
I5621.
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng.
C2021.
Sản xuất thuốc trừ sâu và sản phẩm hoá chất khác dùng trong nông nghiệp.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4632.
Bán buôn thực phẩm.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
L6820.
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
C1410.
May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú).
A0113.
Trồng cây lấy củ có chất bột.
A0121.
Trồng cây ăn quả.
A0145.
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn.
C1020.
Chế biến, bảo quản thuỷ sản và các sản phẩm từ thuỷ sản.
C1104.
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
G4711.
Bánlẻ lươngthực,thựcphẩm,đồuống,thuốclá,thuốclào chiếm tỷtrọng lớn trong các cửahàngk.doanhtổng hợp.
I5630.
Dịch vụ phục vụ đồ uống.
I5510.
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
C2013.
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4661.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
M7020.
Hoạt động tư vấn quản lý.
C1391.
Sản xuất vải dệt kim, vải đan móc và vải không dệt khác.
C1392.
Sản xuất hàng dệt sẵn (trừ trang phục).
A0114.
Trồng cây mía.
A0117.
Trồng cây có hạt chứa dầu.
A0118.
Trồng rau, đậu các loại và trồng hoa.
A0127.
Trồng cây chè.
A0131.
Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm.
A0141.
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò.
C1080.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
G4631.
Bán buôn gạo, lúa mỳ, hạt ngũ cốc khác, bột mỳ.
G4633.
Bán buôn đồ uống.
N8121.
Vệ sinh chung nhà cửa.
N8130.
Dịch vụ chăm sóc và duy trì cảnh quan.
C1394.
Sản xuất các loại dây bện và lưới.
C1420.
Sản xuất sản phẩm từ da lông thú.
A0111.
Trồng lúa.
A0149.
Chăn nuôi khác.
A0150.
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
M7110.
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
C2012.
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ.
L6810.
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
M7410.
Hoạt động thiết kế chuyên dụng.
N8211.
Dịch vụ hành chính văn phòng tổng hợp.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
C1430.
Sản xuất trang phục dệt kim, đan móc.
A0116.
Trồng cây lấy sợi.
A0122.
Trồng cây lấy quả chứa dầu.
A0124.
Trồng cây hồ tiêu.
A0125.
Trồng cây cao su.
A0126.
Trồng cây cà phê.
A0144.
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
C1075.
Sản xuất món ăn, thức ăn chế biến sẵn.
P8560.
Dịch vụ hỗ trợ giáo dục.
C1313.
Hoàn thiện sản phẩm dệt.
C1010.
Chế biến, bảo quản thịt và các sản phẩm từ thịt.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
C2011.
Sản xuất hoá chất cơ bản.
R9319.
Hoạt động thể thao khác.
C1311.
Sản xuất sợi.
C1312.
Sản xuất vải dệt thoi.
A0128.
Trồng cây gia vị, cây dược liệu, cây hương liệu lâu năm.
A0146.
Chăn nuôi gia cầm.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
G4781.
Bán lẻ lương thực, thực phẩm, đồ uống, thuốc lá, thuốc lào lưu động hoặc tại chợ.
G4789.
Bán lẻ hàng hóa khác lưu động hoặc tại chợ.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Hợp Tác Xã Đặc Sản Vùng Miền hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!