CÔNG TY TNHH STAR FARM VIỆT NAM

Công Ty TNHH Star Farm Việt Nam có mã số thuế 0316535611, do ông/bà Hồ Đắc Khanh làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 13/10/2020.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.", do Chi cục Thuế Quận Tân Bình quản lý.

Địa chỉ trụ sở: 51 Yên Thế,, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY TNHH STAR FARM VIỆT NAM

Tên giao dịch

STAR FARM CO

Mã số thuế:
0316535611
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế Quận Tân Bình
Địa chỉ:
51 Yên Thế,, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh
Đại diện pháp luật:
Hồ Đắc Khanh
Giám đốc:
Hồ Đắc Khanh
Ngày cấp giấy phép:
13/10/2020
Ngày bắt đầu hoạt động:
13/10/2020
Ngày nhận TK:
07/10/2020
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
8
Cấp Chương Loại Khoản:
755-091

Để liên hệ với Công Ty TNHH Star Farm Việt Nam, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ 51 Yên Thế,, Phường 2, Quận Tân Bình, TP Hồ Chí Minh. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty TNHH Star Farm Việt Nam hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
C2599.
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu. (Ngành chính)
A0142.
Chăn nuôi ngựa, lừa, la và sản xuất giống ngựa, lừa.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
C2220.
Sản xuất sản phẩm từ plastic.
C2811.
Sản xuất động cơ, tua bin (trừ động cơ máy bay, ô tô, mô tô và xe máy).
C2822.
Sản xuất máy công cụ và máy tạo hình kim loại.
C3312.
Sửa chữa máy móc, thiết bị.
G4653.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
M7320.
Nghiên cứu thị trường và thăm dò dư luận.
G4791.
Bán lẻ theo yêu cầu đặt hàng qua bưu điện hoặc internet.
C2821.
Sản xuất máy nông nghiệp và lâm nghiệp.
C3320.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
L6820.
Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất.
A0145.
Chăn nuôi lợn và sản xuất giống lợn.
C2818.
Sản xuất dụng cụ cầm tay chạy bằng mô tơ hoặc khí nén.
C2819.
Sản xuất máy thông dụng khác.
C3319.
Sửa chữa thiết bị khác.
E3830.
Tái chế phế liệu.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
M7020.
Hoạt động tư vấn quản lý.
A0141.
Chăn nuôi trâu, bò và sản xuất giống trâu, bò.
C1080.
Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
C2591.
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
C2750.
Sản xuất đồ điện dân dụng.
C2816.
Sản xuất các thiết bị nâng, hạ và bốc xếp.
G4669.
Bán buôn chuyên doanh khác chưa được phân vào đâu.
K6619.
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu.
A0149.
Chăn nuôi khác.
A0150.
Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0163.
Hoạt động dịch vụ sau thu hoạch.
G4784.
Bản lẻ thiết bị gia đình khác lưu động hoặc tại chợ.
C2610.
Sản xuất linh kiện điện tử.
C2640.
Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng.
C2812.
Sản xuất thiết bị sử dụng năng lượng chiết lưu.
C2813.
Sản xuất máy bơm, máy nén, vòi và van khác.
C2829.
Sản xuất máy chuyên dụng khác.
C3314.
Sửa chữa thiết bị điện.
F4329.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
G4620.
Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống.
G4752.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
C2593.
Sản xuất dao kéo, dụng cụ cầm tay và đồ kim loại thông dụng.
C2651.
Sản xuất thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển.
C2732.
Sản xuất dây, cáp điện và điện tử khác.
C2790.
Sản xuất thiết bị điện khác.
C3311.
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn.
F4311.
Phá dỡ.
G4649.
Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình.
L6810.
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
M7120.
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật.
A0144.
Chăn nuôi dê, cừu và sản xuất giống dê, cừu, hươu, nai.
A0164.
Xử lý hạt giống để nhân giống.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
H5224.
Bốc xếp hàng hóa.
C2592.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
C2710.
Sản xuất mô tơ, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện.
C2733.
Sản xuất thiết bị dây dẫn điện các loại.
C2740.
Sản xuất thiết bị điện chiếu sáng.
C2814.
Sản xuất bi, bánh răng, hộp số, các bộ phận điều khiển và truyền chuyển động.
C3313.
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học.
A0146.
Chăn nuôi gia cầm.
A0162.
Hoạt động dịch vụ chăn nuôi.
G4719.
Bán lẻ khác trong các cửa hàng kinh doanh tổng hợp.
G4730.
Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh.
C2511.
Sản xuất các cấu kiện kim loại.
C2670.
Sản xuất thiết bị và dụng cụ quang học.
C2731.
Sản xuất dây cáp, sợi cáp quang học.
C3290.
Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty TNHH Star Farm Việt Nam hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!