CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỎ VÀ CÔNG NGHỆ TRÍ THÀNH

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Kỹ Thuật Mỏ Và Công Nghệ Trí Thành có mã số thuế 5701956515, do ông/bà Nguyễn Thị Hà làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 28/09/2018.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác.", do Chi cục Thuế TP Cẩm Phả quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Tổ 1, khu 11, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN DỊCH VỤ KỸ THUẬT MỎ VÀ CÔNG NGHỆ TRÍ THÀNH

Tên giao dịch

TR THANH MTSI, JSC

Mã số thuế:
5701956515
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế TP Cẩm Phả
Địa chỉ:
Tổ 1, khu 11, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Đại diện pháp luật:
Nguyễn Thị Hà
Giám đốc:
Nguyễn Thị Hà
Ngày cấp giấy phép:
28/09/2018
Ngày bắt đầu hoạt động:
27/09/2018
Ngày nhận TK:
26/09/2018
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
20
Cấp Chương Loại Khoản:
754-193

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Kỹ Thuật Mỏ Và Công Nghệ Trí Thành, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Tổ 1, khu 11, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Kỹ Thuật Mỏ Và Công Nghệ Trí Thành hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
G4520.
Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác. (Ngành chính)
B0892.
Khai thác và thu gom than bùn.
G4690.
Bán buôn tổng hợp.
H5225.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ trực tiếp cho vận tải đường bộ.
H5229.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải.
I5590.
Cơ sở lưu trú khác.
I5629.
Dịch vụ ăn uống khác.
C2599.
Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu.
C3312.
Sửa chữa máy móc, thiết bị.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4211.
Xây dựng công trình đường sắt.
F4221.
Xây dựng công trình điện.
F4330.
Hoàn thiện công trình xây dựng.
B0891.
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón.
B0990.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khai khoáng khác.
I5610.
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
I5621.
Cung cấp dịch vụ ăn uống theo hợp đồng không thường xuyên với khách hàng.
C2391.
Sản xuất sản phẩm chịu lửa.
C2394.
Sản xuất xi măng, vôi và thạch cao.
C3320.
Lắp đặt máy móc và thiết bị công nghiệp.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
B0722.
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt.
B0810.
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
I5630.
Dịch vụ phục vụ đồ uống.
I5510.
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
C2399.
Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu.
C3319.
Sửa chữa thiết bị khác.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4661.
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan.
G4753.
Bán lẻ thảm, đệm, chăn, màn, rèm, vật liệu phủ tường và sàn trong các cửa hàng chuyên doanh.
G4773.
Bán lẻ hàng hóa khác mới trong các cửa hàng chuyên doanh.
H5210.
Kho bãi và lưu giữ hàng hóa.
C2392.
Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét.
C2591.
Rèn, dập, ép và cán kim loại; luyện bột kim loại.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
F4222.
Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
G4512.
Bán lẻ ô tô con (loại 9 chỗ ngồi trở xuống).
C1910.
Sản xuất than cốc.
B0510.
Khai thác và thu gom than cứng.
B0710.
Khai thác quặng sắt.
C3314.
Sửa chữa thiết bị điện.
G4530.
Bán phụ tùng và các bộ phận phụ trợ của ô tô và xe có động cơ khác.
G4752.
Bán lẻ đồ ngũ kim, sơn, kính và t.bị lắp đặt khác trong xây dựng trong các cửahàng chuyêndoanh.
C3311.
Sửa chữa các sản phẩm kim loại đúc sẵn.
F4229.
Xây dựng công trình công ích khác.
F4311.
Phá dỡ.
F4390.
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
G4511.
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác.
G4513.
Đại lý ô tô và xe có động cơ khác.
L6810.
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
N7710.
Cho thuê xe có động cơ.
N7730.
Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác không kèm người điều khiển.
N7912.
Điều hành tua du lịch.
B0730.
Khai thác quặng kim loại quý hiếm.
B0520.
Khai thác và thu gom than non.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
H5224.
Bốc xếp hàng hóa.
C2395.
Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ bê tông, xi măng và thạch cao.
C2592.
Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại.
C3313.
Sửa chữa thiết bị điện tử và quang học.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
F4292.
Xây dựng công trình khai khoáng.
F4293.
Xây dựng công trình chế biến, chế tạo.
N7911.
Đại lý du lịch.
C2396.
Cắt tạo dáng và hoàn thiện đá.
C3315.
Sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác).

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Dịch Vụ Kỹ Thuật Mỏ Và Công Nghệ Trí Thành hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!