CÔNG TY CỔ PHẦN ANTIMON CẨM PHẢ

Công Ty Cổ Phần Antimon Cẩm Phả có mã số thuế 5701984897, do ông/bà Nguyễn Hải Nam làm đại diện pháp luật, được cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh ngày 02/04/2019.

Công ty có ngành nghề kinh doanh chính là "Hoàn thiện công trình xây dựng.", do Chi cục Thuế TP Cẩm Phả quản lý.

Địa chỉ trụ sở: Khu 10 Đồng Mỏ, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh.

Thông tin chi tiết

Tên doanh nghiệp:

CÔNG TY CỔ PHẦN ANTIMON CẨM PHẢ

Tên giao dịch

CPA.,JSC

Mã số thuế:
5701984897
Tình trạng hoạt động:
Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
Nơi đăng ký quản lý:
Chi cục Thuế TP Cẩm Phả
Địa chỉ:
Khu 10 Đồng Mỏ, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh
Đại diện pháp luật:
Nguyễn Hải Nam
Giám đốc:
Nguyễn Hải Nam
Ngày cấp giấy phép:
02/04/2019
Ngày bắt đầu hoạt động:
02/04/2019
Ngày nhận TK:
01/04/2019
Năm tài chính:
2000
Số lao động:
5
Cấp Chương Loại Khoản:
755-171

Để liên hệ với Công Ty Cổ Phần Antimon Cẩm Phả, quý khách vui lòng đến trực tiếp địa chỉ Khu 10 Đồng Mỏ, Phường Mông Dương, Thành phố Cẩm Phả, Quảng Ninh. Xin cảm ơn!

Ngành nghề kinh doanh

Công Ty Cổ Phần Antimon Cẩm Phả hiện đang kinh doanh các ngành nghề sau:

Ngành
F4330.
Hoàn thiện công trình xây dựng. (Ngành chính)
A0240.
Hoạt động dịch vụ lâm nghiệp.
B0892.
Khai thác và thu gom than bùn.
J6201.
Lập trình máy vi tính.
C2023.
Sản xuất mỹ phẩm, xà phòng, chất tẩy rửa, làm bóng và chế phẩm vệ sinh.
C2220.
Sản xuất sản phẩm từ plastic.
C2512.
Sản xuất thùng, bể chứa và dụng cụ chứa đựng bằng kim loại.
F4101.
Xây dựng nhà để ở.
F4211.
Xây dựng công trình đường sắt.
F4221.
Xây dựng công trình điện.
G4653.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp.
M7212.
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học kỹ thuật và công nghệ.
B0891.
Khai thác khoáng hoá chất và khoáng phân bón.
H4932.
Vận tải hành khách đường bộ khác.
I5610.
Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
C2022.
Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít.
C2211.
Sản xuất săm, lốp cao su; đắp và tái chế lốp cao su.
E3700.
Thoát nước và xử lý nước thải.
E3822.
Xử lý và tiêu huỷ rác thải độc hại.
F4322.
Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, hệ thống sưởi và điều hoà không khí.
G4659.
Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác.
G4663.
Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng.
N7990.
Dịch vụ đặt chỗ và các dịch vụ hỗ trợ liên quan đến quảng bá và tổ chức tua du lịch.
B0620.
Khai thác khí đốt tự nhiên.
B0722.
Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt.
B0810.
Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét.
C1104.
Sản xuất đồ uống không cồn, nước khoáng.
I5510.
Dịch vụ lưu trú ngắn ngày.
C2013.
Sản xuất plastic và cao su tổng hợp dạng nguyên sinh.
E3812.
Thu gom rác thải độc hại.
E3830.
Tái chế phế liệu.
F4223.
Xây dựng công trình viễn thông, thông tin liên lạc.
F4299.
Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
F4321.
Lắp đặt hệ thống điện.
G4652.
Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông.
E3821.
Xử lý và tiêu huỷ rác thải không độc hại.
F4312.
Chuẩn bị mặt bằng.
M7490.
Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu.
F4212.
Xây dựng công trình đường bộ.
F4222.
Xây dựng công trình cấp, thoát nước.
A0161.
Hoạt động dịch vụ trồng trọt.
A0210.
Trồng rừng, chăm sóc rừng và ươm giống cây lâm nghiệp.
B0510.
Khai thác và thu gom than cứng.
B0710.
Khai thác quặng sắt.
C2219.
Sản xuất sản phẩm khác từ cao su.
E3600.
Khai thác, xử lý và cung cấp nước.
F4329.
Lắp đặt hệ thống xây dựng khác.
M7110.
Hoạt động kiến trúc và tư vấn kỹ thuật có liên quan.
M7211.
Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ trong lĩnh vực khoa học tự nhiên.
C2012.
Sản xuất phân bón và hợp chất ni tơ.
C2410.
Sản xuất sắt, thép, gang.
E3811.
Thu gom rác thải không độc hại.
E3900.
Xử lý ô nhiễm và hoạt động quản lý chất thải khác.
F4229.
Xây dựng công trình công ích khác.
F4311.
Phá dỡ.
F4390.
Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác.
M7120.
Kiểm tra và phân tích kỹ thuật.
N7912.
Điều hành tua du lịch.
N8299.
Hoạt động dịch vụ hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân vào đâu.
B0730.
Khai thác quặng kim loại quý hiếm.
B0893.
Khai thác muối.
B0520.
Khai thác và thu gom than non.
B0610.
Khai thác dầu thô.
J6209.
Hoạt động dịch vụ công nghệ thông tin và dịch vụ khác liên quan đến máy vi tính.
H4933.
Vận tải hàng hóa bằng đường bộ.
C2011.
Sản xuất hoá chất cơ bản.
C2030.
Sản xuất sợi nhân tạo.
C2431.
Đúc sắt, thép.
F4102.
Xây dựng nhà không để ở.
G4651.
Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm.
N7911.
Đại lý du lịch.
B0899.
Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu.
J6202.
Tư vấn máy vi tính và quản trị hệ thống máy vi tính.
J6311.
Xử lý dữ liệu, cho thuê và các hoạt động liên quan.
C2420.
Sản xuất kim loại quý và kim loại màu.
C2432.
Đúc kim loại màu.

Lưu ý

Các thông tin trên chỉ mang tính tham khảo!

Thông tin Công Ty Cổ Phần Antimon Cẩm Phả hiện có thể đã thay đổi. Nếu bạn thấy thông tin trên không chính xác, xin vui lòng click vào đây để cập nhật thông tin mới nhất từ Tổng cục thuế!

Thông tin trên được cập nhật tự động từ Tổng cục thuế bởi InfoDoanhNghiep.Com - website tra cứu thông tin doanh nghiệp, tra cứu thông tin công ty, tra cứu mã số thuế nhanh chóng và chính xác nhất!